Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Thống kê KH&CN

Hệ thống chỉ tiêu thống kê

 

1. Danh mục các chỉ tiêu thống kê KH&CN trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia ban hành kèm theo Luật Thống kê số 89/2015/QH13

 

1391401Số tổ chức khoa học và công nghệ
1401402Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ
1411403Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
1421404Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
1431405Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị
1441406Tỷ lệ chi đổi mới công nghệ so với tổng vốn cố định của doanh nghiệp
1451407Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ


2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ và phân công thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu thống kê quốc gia về khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

 DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TTMã sốNhóm, tên chỉ tiêu
01. CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ​ ​
10101Giá trị tài sản cố định của các tổ chức khoa học và công nghệ
20102Diện tích đất và trụ sở làm việc của các tổ chức khoa học và công nghệ
30103Số khu công nghệ cao, khu công nghệ thông tin tập trung, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
02. NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ​ ​
40201Số người làm việc trong ngành khoa học và công nghệ
50202Số cán bộ nghiên cứu
03. TÀI CHÍNH CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ​ ​
60301Tổng chi quốc gia cho hoạt động khoa học và công nghệ
70302Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ
04. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ​ ​
0401Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ được phê duyệt mới
90402Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu
100403Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã đưa vào ứng dụng
110404Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký kết quả thực hiện
120405Số người được đào tạo thông qua nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

05. HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

130501Số nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ
140502Số điều ước, thỏa thuận quốc tế về khoa học và công nghệ được ký kết
150503Số đoàn ra về khoa học và công nghệ
160504Số đoàn vào về khoa học và công nghệ
170505Số người Việt Nam định cư ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tại Việt Nam
06. ĐỔI MỚI SÁNG TẠO, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ​ ​
180601Tỷ lệ doanh nghiệp thực hiện đổi mới sáng tạo
190602Chi cho đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp
200603Số doanh nghiệp khoa học và công nghệ
210604Số doanh nghiệp có Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
220605Số doanh nghiệp có bộ phận nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
230606Số hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được đăng ký và cấp phép
240607Số hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện
250608Tổng giá trị hợp đồng chuyển giao công nghệ
260609Số tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
270610Tỷ trọng giá trị sản phẩm công nghệ cao và ứng dụng công nghệ cao trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp
280611Giá trị giao dịch của thị trường khoa học và công nghệ
290612Số dự án đầu tư được thẩm định công nghệ
07. SỞ HỮU TRÍ TUỆ ​ ​
300701Số đơn đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp tại Việt Nam
310702Số văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp tại Việt Nam
320703Số đơn đăng ký quốc tế đối tượng sở hữu công nghiệp của tổ chức, cá nhân trong nước
330704Số chủ thể trong nước được cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp tại Việt Nam
340705Số hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đã đăng ký

08. CÔNG BỐ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

350801Số bài báo của Việt Nam công bố trên tạp chí khoa học và công nghệ
360802Số lượt trích dẫn của các bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam
09. TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG ​ ​
370901Số tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được công bố
380902Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) được ban hành
390903Số quy chuẩn kỹ thuật địa phương
400904Số mẫu phương tiện đo được phê duyệt
410905Số tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
420906Số phương tiện đo, chuẩn đo lường được kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
430907Số giấy chứng nhận về hệ thống quản lý cấp cho tổ chức, doanh nghiệp
440908Số doanh nghiệp, tổ chức đăng ký sử dụng mã vạch
450909Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được công nhận
460910Số doanh nghiệp, tổ chức đạt giải thưởng chất lượng quốc gia
470911Số tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký lĩnh vực hoạt động
​​10. NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN  BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN ​ ​
481001Số người hoạt động trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
491002Số cơ sở, cá nhân tiến hành công việc bức xạ
501003Số nhân viên bức xạ
511004Số thiết bị bức xạ
521005Số nguồn phóng xạ
531006Số giấy phép tiến hành công việc bức xạ được cấp

 

PHÂN CÔNG THU THẬP, TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ  QUỐC GIA VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

STTMã sốNhóm, tên chỉ tiêuPhân tổ chủ yếuKỳ công bốĐơn vị chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp
Đơn vị chủ trìĐơn vị phối hợp
11401Số tổ chức khoa học và công nghệ

- Loại hình kinh tế.

- Loại hình tổ chức.

- Lĩnh vực KH&CN.

- Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

- Thầm quyền thành lập.

- Đăng ký hoạt động.

NămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc giaVụ Tổ chức cán bộ; Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN; Sở KH&CN các tỉnh/TP trực thuộc Trung ương
21402Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ

- Giới tính.

- Dân tộc.

- Loại hình tổ chức.

- Lĩnh vực hoạt động.

- Lĩnh vực đào tạo.

- Trình độ chuyên môn.

- Chức danh (giáo sư/phó giáo sư).

- Quốc tịch.

- Độ tuổi.

- Bộ, ngành.

- Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

NămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc giaVụ Tổ chức cán bộ; Sở KH&CN các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
31403Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

- Vị trí hoạt động.

- Trình độ chuyên môn.

- Giới tính.

- Khu vực hoạt động.

- Lĩnh vực KH&CN.

- Dân tộc

02 nămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia 
41404Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ

- Lĩnh vực kỹ thuật.

- Khu vực hoạt động.

- Quốc tịch chủ văn bằng.

- Loại văn bằng.

NămCục Sở hữu trí tuệCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
51405Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị

- Ngành kinh tế.

- Loại hình kinh tế.

- Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

NămCục Ứng dụng và phát triển công nghệCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
61407Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

- Nguồn cấp kinh phí.

- Loại hình nghiên cứu.

- Khu vực hoạt động.

- Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

02 nămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia 

 

​